AS/NZS 3112 là tiêu chuẩn an toàn điện được phát triển chung bởi Úc (AS) và New Zealand (NZS), có tiêu đề đầy đủ là AS/NZS 3112: 2017 Quy định phê duyệt và thử nghiệm-Phích cắm và ổ cắm. Tiêu chuẩn này quy định thiết kế an toàn, tiêu chí hiệu suất và yêu cầu thử nghiệm đối với phích cắm và ổ cắm trong gia đình và các ứng dụng tương tự, nhằm đảm bảo việc sử dụng an toàn thiết bị điện và ngăn ngừa các rủi ro như điện giật và hỏa hoạn. Tiêu chuẩn này áp dụng cho phích cắm và ổ cắm cho mục đích gia dụng và các mục đích tương tự không vượt quá 500V và dòng điện định mức không vượt quá 32 A.
Là một tiêu chuẩn cơ bản về an toàn điện trong khu vực Úc-New Zealand, AS/NZS 3112 đảm bảo an toàn cho người dùng trong việc sử dụng điện bằng cách quy định chặt chẽ các quy trình thiết kế, sản xuất và thử nghiệm phích cắm và ổ cắm. Đối với các nhà sản xuất, nhà nhập khẩu và người tiêu dùng, việc hiểu rõ tiêu chuẩn này giúp đảm bảo sự tuân thủ sản phẩm hoặc lựa chọn thiết bị điện an toàn và đáng tin cậy. Sau đây là các hạng mục thử nghiệm được đề cập trong tiêu chuẩn này.
Các điều khoản và hình vẽ của AS/NZS 3112 : 2017 | Thiết bị thử nghiệm tương ứng từ Pego |
Mục 2 Phích cắm | |
2.8 Thông số và kích thước của phích cắm điện áp thấp | Đồng hồ đo cho phích cắm chân dẹt và chân tròn (Hình F1) Đồng hồ đo cho phích cắm chân dẹt hai chân 125V Max. (với chân song song) (Hình B1) Đồng hồ đo cho phích cắm chân dẹt ba chân 250V Max. |
2.13 Thử nghiệm trên phích cắm | Máy thử điện trở cách điện 500V/5mΩ (Điều khoản 2.13.2) Máy thử nghiệm điện áp chịu đựng 5KV (Điều khoản 2.13.3) Lồng quay (Điều khoản 2.13.7.1) Thiết bị thử uốn chân (Điều khoản 2.13.7.2 & Hình 2.9) Bảng gỗ phẳng để thử nghiệm tăng nhiệt độ phích cắm (Điều khoản 2.13.8) Bộ phận kẹp chân để thử nghiệm tăng nhiệt độ (Điều khoản 2.13.8) Thiết bị kiểm tra cố định chân phích cắm (Điều khoản 2.13.9.2) Thiết bị thử nghiệm xếp hạng IP (Điều khoản 2.13.10) Máy thử dây nóng chảy (Điều khoản 2.13.11) Thiết bị thử uốn (Điều khoản 2.13.12.2) Thiết bị thử áp suất nhiệt độ cao (Điều khoản 2.13.13.2 & hình 2.5) Tủ gia nhiệt (Điều khoản 2.13.13.2) Buồng thử nghiệm nhiệt độ và độ ẩm (Điều khoản 2.13.13.3) Thiết bị thử va đập nhiệt độ thấp (Điều khoản 2.13.13.5 và hình 2.6) Thiết bị thử mài mòn trên ống cách điện của chân phích cắm (Điều khoản 2.13.13.6 và hình 2.7) |
Mục 3 Ổ cắm | |
3.3 Tiếp điểm ổ cắm | Đồng hồ đo để thử nghiệm độ sâu tiếp xúc (Điều khoản 3.3.4 & Hình 3.1 (a) (b) (c)) Đồng hồ đo để thử nghiệm độ sâu tiếp xúc (Điều khoản 3.3.4 & Hình 3.1 (d) (e) (f)) |
3.8 Ngăn ngừa tiếp xúc với chân có điện | Ngón tay thử nghiệm tiêu chuẩn (Điều khoản 3.8.1) Phích cắm thử nghiệm ba chân để kiểm tra ổ cắm chân dẹt ba chân 250V Max. so với Ngón tay thử nghiệm tiêu chuẩn (Điều khoản 3.8.1 & hình c1) Phích cắm thử nghiệm ba chân với chân dẹt và chân tròn (Điều khoản 3.8.1 & hình G1) Phích cắm thử nghiệm ba chân với chân dẹt để thử nghiệm chèn bất thường ((Điều khoản 3.8.2 & Phụ lục D) |
3.14 Thử nghiệm cho ổ cắm | Máy thử điện trở cách điện (Điều khoản 3.14.2 & 3.14.6) Máy thử nghiệm điện áp chịu đựng (Điều khoản 3.14.3) Máy thử nghiệm khả năng ngắt và vận hành bình thường của ổ cắm (Điều khoản 3.14.4) Tủ tải điện (Điều khoản 3.14.4) Phích cắm thử nghiệm với chân đồng để thử nghiệm tăng nhiệt độ (Điều khoản 3.14.5 & Hình 2.1) Máy thử điện trở đất (Điều khoản 3.14.7) Đồng hồ đo chân thử nghiệm để thử nghiệm lực rút của từng tiếp điểm ổ cắm (Điều khoản 3.14.8.1 & Hình 3.10) Đồng hồ đo ba chân để kiểm tra khả năng chịu ứng suất ngang (Điều khoản 3.14.8.2 (a) & hình 3.6) Đồng hồ đo hai chân để kiểm tra khả năng chịu ứng suất ngang (Điều khoản 3.14.8.2 (a) & hình 3.7) Đồng hồ đo lực rút tối đa (Điều khoản 3.14.8.3 & Hình 2.1 (a1)) Ngón tay thử nghiệm khớp nối (Điều khoản 3.14.10.1) Buồng bụi (Điều khoản 3.14.10.2) Máy thử dây nóng chảy (Điều khoản 3.14.11) Đầu dò thử nghiệm 11 với lực 50N (Điều khoản 3.14.12.4) |
Phụ lục J | Ngón tay thử nghiệm nhỏ/Đầu dò thử nghiệm 19 (Điều khoản J4.8.1) |
Phụ lục và Hình vẽ | |
Hình A1 - Đồng hồ đo cho phích cắm chân dẹt ba chân | Đồng hồ đo cho phích cắm chân dẹt ba chân |
Hình B1-Đồng hồ đo cho phích cắm chân dẹt hai chân 125V Max (với chân song song) | Đồng hồ đo cho phích cắm chân dẹt hai chân với chân song song |
Hình C1 - Phích cắm thử nghiệm ba chân để kiểm tra ổ cắm chân dẹt ba chân 250V Max. so với Ngón tay thử nghiệm tiêu chuẩn theo Điều khoản 3.3.4 và 3.8.1 | Phích cắm thử nghiệm ba chân với chân dẹt để thử nghiệm chèn đầy đủ và thử nghiệm ngón tay trong quá trình thử nghiệm chèn bình thường |
Phụ lục D Phích cắm thử nghiệm ba chân với chân dẹt để thử nghiệm chèn bất thường | Phích cắm thử nghiệm ba chân với chân dẹt để thử nghiệm chèn bất thường |
Hình F1 Đồng hồ đo cho phích cắm chân dẹt và chân tròn | Đồng hồ đo cho phích cắm chân dẹt và chân tròn |
Hình G1 Phích cắm thử nghiệm ba chân với chân dẹt và chân tròn để thử nghiệm theo Điều khoản 3.3.4 và 3.8.1 | Phích cắm thử nghiệm ba chân với chân dẹt và chân tròn để thử nghiệm chèn đầy đủ và thử nghiệm ngón tay trong quá trình thử nghiệm chèn bình thường |
Hình K1 Móng tay thử nghiệm | Móng tay thử nghiệm |
Hình 2.2 Thiết bị thử uốn | Thiết bị thử uốn |
Hình 2.5 Thiết bị thử áp suất cho cách điện trên chân phích cắm cách điện ở nhiệt độ cao | Thiết bị thử áp suất cho cách điện trên chân phích cắm cách điện ở nhiệt độ cao |
Hình 2.6 Thiết bị thử va đập cho cách điện trên chân phích cắm cách điện ở nhiệt độ thấp | Thiết bị thử va đập cho cách điện trên chân phích cắm cách điện ở nhiệt độ thấp |
Hình 27 Thiết bị thử mài mòn cho cách điện trên chân phích cắm cách điện | Thiết bị thử mài mòn cho cách điện trên chân phích cắm cách điện |
Hình 2.8 Lực tác dụng cho thử nghiệm uốn chân | Thiết bị thử uốn chân |
Hình 2.9 Lắp đặt phích cắm để thử nghiệm tăng nhiệt độ | Lắp đặt phích cắm để thử nghiệm tăng nhiệt độ |
Hình 2.10 Bộ phận kẹp chân để thử nghiệm tăng nhiệt độ | Bộ phận kẹp chân để thử nghiệm tăng nhiệt độ |
Hình 3.1 Đồng hồ đo để thử nghiệm độ sâu tiếp xúc | Đồng hồ đo để thử nghiệm độ sâu tiếp xúc |
Hình 3.6 Thiết bị kiểm tra khả năng chịu ứng suất ngang (Đồng hồ đo ba chân) | Thiết bị kiểm tra khả năng chịu ứng suất ngang (Đồng hồ đo ba chân) |
Hình 3.7 Thiết bị kiểm tra khả năng chịu ứng suất ngang (Đồng hồ đo hai chân) | Thiết bị kiểm tra khả năng chịu ứng suất ngang (Đồng hồ đo hai chân) |
Hình 3.10 Chân thử nghiệm độc lập tiếp xúc | Chân thử nghiệm độc lập tiếp xúc |
Người liên hệ: Ms. Penny Peng
Tel: +86-18979554054
Fax: 86--4008266163-29929