Trong các hệ thống điện hiện đại, các công tắc điện cố định cho gia đình và các mục đích tương tự là các thành phần quan trọng để đảm bảo an toàn điện và hoạt động ổn định.Tiêu chuẩn IEC60669-1 đã xuất hiện để cung cấp một thông số kỹ thuật toàn diện và có thẩm quyền cho thiết kế, sản xuất, thử nghiệm và chứng nhận các công tắc như vậy, trở thành một hướng dẫn quan trọng thường được theo dõi bởi ngành công nghiệp điện toàn cầu.
2.1Yêu cầu về hiệu suất điện
IEC60669-1 quy định nghiêm ngặt về khả năng tạo và phá vỡ của các công tắc.1 lần điện áp định số và 1.25 lần dòng điện bình thường, để xác minh khả năng của chúng để tạo và phá vỡ mạch đáng tin cậy, đảm bảo hoạt động ổn định trong điều kiện bình thường và quá tải.có những giới hạn rõ ràng về sự gia tăng nhiệt độ của các công tắc để ngăn ngừa các mối nguy hiểm an toàn tiềm ẩn do quá nóng trong quá trình cấp năng lượng lâu dài.
2.2Sức mạnh cơ học và yêu cầu về cấu trúc
Về mặt cơ học, tiêu chuẩn yêu cầu các công tắc phải có sức mạnh đủ để chịu được căng thẳng trong quá trình lắp đặt và sử dụng.Các thử nghiệm như thử nghiệm va chạm búa lắc và thử nghiệm thắt vít được thực hiện để kiểm tra xem các công tắc sẽ bị hư hại khi chịu tác động bên ngoàiNgoài ra, tiêu chuẩn cũng đặt ra các thông số kỹ thuật cho thiết kế cấu trúc của các công tắc.Khoảng cách và khoảng trống trượt cần phải đáp ứng một số giá trị nhất định để tránh hỏng điện do khoảng cách cách cách nhiệt không đủ và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
2.3Yêu cầu về chống nhiệt, chống cháy và chống theo dõi
Xem xét môi trường sử dụng thực tế, các công tắc phải có khả năng chịu được nhiệt và lửa bất thường.Thử nghiệm sợi phát sáng được thực hiện để mô phỏng môi trường nhiệt độ cao và kiểm tra liệu vật liệu cách nhiệt sẽ bốc cháy hay hiệu suất của nó sẽ xấu đi ở nhiệt độ caoĐối với các công tắc có mức độ bảo vệ cao, các vật liệu cách nhiệt của chúng cũng cần có khả năng chống theo dõi tốt để ngăn chặn hỏa hoạn và các mối nguy hiểm khác do rò rỉ bề mặt.
2.4Yêu cầu tương thích điện từ
Mặc dù các công tắc theo tiêu chuẩn này không yêu cầu các thử nghiệm miễn dịch và phát thải phức tạp do các đặc điểm riêng của chúng,cũng đảm bảo rằng nhiễu điện từ được tạo ra trong quá trình hoạt động bình thường của chúng nằm trong phạm vi chấp nhận được, tránh tác động xấu đến thiết bị điện xung quanh và đảm bảo môi trường điện từ hài hòa và ổn định trong hệ thống điện.
IEC60669-1: 2017 Điều khoản và số liệu | Phù hợp với thiết bị thử nghiệm của Pego |
Điều 7 Nhóm hóa | |
Điều 7.1.4 | |
Điều 7.1.9 |
IP20 Probe thử nghiệm (12,5mm Steel Ball)
|
Điều 10 Bảo vệ chống điện giật | |
Điều 10.1 | |
Điều 12 Các thiết bị đầu cuối | |
Điều 12.2.5 Hình 10 và Bảng 4 Điều 12.3.10 |
Thiết bị để kiểm tra thiệt hại cho người điều khiển |
Điều 12.2.6 Bảng 5 | Kéo ra thiết bị thử nghiệm |
Điều 12.2.8 | Máy kéo vít |
Điều 12.3.12 Hình 11 và Bảng 10 | Thiết bị khúc cong trục trục không vít |
Khoản 13 Yêu cầu xây dựng | |
Điều 13.15.1 và 13.15.2 | |
Khoản 15 Chống lão hóa, bảo vệ bằng cách đóng các công tắc và chống ẩm | |
Điều 15.2Hình 27 | Bức tường thử nghiệm |
Khoản 16 Kháng cách và sức mạnh điện | |
Điều 16.2 | Kiểm tra điện áp |
Điều 17 Nhiệt độ tăng | |
Điều 17.1 | Khối gỗ 500*500*20mm |
Khoản 18 Khả năng chế tạo và phá vỡ Điều 19 Hoạt động bình thường |
|
Điều 20 Sức mạnh cơ học | |
Điểm 20.2 Kiểm tra búa lắc | |
Khoản 20.4 Các tuyến vít Bảng 22 | Thiết bị kiểm tra mô-men xoắn của tuyến vít |
Điều 20.5.2 Kiểm tra việc không tháo bỏ nắp, tấm nắp hoặc các thành phần điều khiển (Hình 13) | Thiết bị kiểm tra tấm nắp |
Điểm 20.8 Vỏ, tấm vỏ hoặc các thành phần điều khiển - áp dụng các thước đo (Hình 14) | Gauge để xác minh đường viền của vỏ, tấm vỏ hoặc các thành phần hoạt động |
Điểm 20.9 Các rãnh, lỗ và nét cong ngược (Hình 17) | Gauge để xác minh các rãnh, lỗ và băng quay ngược |
Khoản 21 Kháng nhiệt | |
Điểm 21.2 Kiểm tra sưởi ấm cơ bản | |
Điểm 21.3 Kiểm tra áp suất quả bóng trên các bộ phận vật liệu cách nhiệt cần thiết để giữ các bộ phận mang dòng điện và các bộ phận của mạch nối đất ở vị trí | |
Điểm 21.4 Kiểm tra áp lực quả cầu trên các bộ phận vật liệu cách nhiệt không cần thiết để giữ các bộ phận mang dòng điện và các bộ phận của mạch nối đất ở vị trí | |
Khoản 22 Vít, các bộ phận và kết nối mang dòng điện | |
Điều 22.1 chung | Máy kéo vít |
Khoản 23 Khoảng cách lướt qua, khoảng cách và khoảng cách qua các hợp chất niêm phong | |
Điều 23.1 Bảng 23 | |
Khoản 24 Chống nhiệt bất thường, cháy và theo dõi vật liệu cách nhiệt | |
Điểm 24.1 Chống nhiệt bất thường và lửa | Máy kiểm tra sợi phát sáng |
Khoản 24.2 Kháng bị theo dõi | Tracking Tester |
Người liên hệ: Ms. Penny Peng
Tel: +86-18979554054
Fax: 86--4008266163-29929