So với ISO20653 và IEC60529, sự khác biệt chính là ở mã K, mã "K" là để mô tả các yêu cầu đặc biệt đối với phương tiện giao thông đường bộ.Đối với thiết bị điện ô tô, thử nghiệm có thể được thực hiện theo ISO20653.Phương pháp thử nghiệm bảo vệ chống nước xâm nhập được chỉ định trong ISO20653 đề cập đến các quy định có liên quan trong IEC60529, nhưng ngoại trừ các cấp độ thử nghiệm IPX0 đến IPX8 theo IEC60529, ISO20653 đã tăng các phương pháp thử nghiệm IPX4K, IPX6K và IPX9K đặc biệt cho thiết bị điện ô tô.
Bảng so sánh IEC60529 và IS020653 | |||||||||
IEC60529 | ISO20653 | Công cụ kiểm tra | |||||||
Yếu tố | địa chỉ IP | Ý nghĩa của việc bảo vệ các thiết bị điện | Ý nghĩa bảo vệ con người | Yếu tố | địa chỉ IP | Ý nghĩa của việc bảo vệ các thiết bị điện | Ý nghĩa bảo vệ con người | ||
yếu tố mã đầu tiên | 0 | -không được bảo vệ | không được bảo vệ | yếu tố mã đầu tiên | 0 | -không được bảo vệ | -không được bảo vệ | không áp dụng | không áp dụng |
1 | Được bảo vệ chống lại các vật lạ có đường kính≥50mm | Được bảo vệ chống tiếp cận các bộ phận nguy hiểm bằng mu bàn tay | 1 | Được bảo vệ chống lại các vật lạ có đường kính≥50mm | Được bảo vệ chống tiếp cận các bộ phận nguy hiểm bằng mu bàn tay | Đầu dò thử nghiệm A(Truy cập đầu dò) Quả cầu cứng Φ50 có tay cầm Lực kiểm tra: 50N ± 10% |
tthăm dò 1(Thăm dò đối tượng) Quả cầu cứng Φ50mm không có tay cầm Lực kiểm tra: 50N ± 10% |
||
2 | Được bảo vệ chống lại các vật thể lạ có đường kính≥12,5mm | Được bảo vệ chống tiếp cận các bộ phận nguy hiểm bằng ngón tay | 2 | Được bảo vệ chống lại các vật thể lạ có đường kính≥12,5mm | Được bảo vệ chống tiếp cận các bộ phận nguy hiểm bằng ngón tay | Đầu dò kiểm tra B(Đầu dò truy cập) Khớp ngón tay thử nghiệm Lực kiểm tra: 10N ± 10% |
Đầu dò kiểm tra 2 (Đầu dò đối tượng) Quả cầu cứng Φ12,5mm không có tay cầm Lực kiểm tra: 30N ± 10% |
||
3 | Được bảo vệ chống lại các vật thể lạ có đường kính≥2,5mm | Được bảo vệ chống tiếp cận các bộ phận nguy hiểm bằng dụng cụ | 3 | Được bảo vệ chống lại các vật thể lạ có đường kính≥2,5mm | Được bảo vệ chống tiếp cận các bộ phận nguy hiểm bằng dụng cụ | Que thử C(Truy cập đầu dò) Thanh: Φ2,5-chiều dài 100, thanh thép cứng Lực kiểm tra: 3N ± 10% |
Que thử C Thanh: Φ2,5-chiều dài 100, thanh thép cứng Lực kiểm tra: 3N ± 10% |
||
4 | Được bảo vệ chống lại các vật lạ có đường kính≥1.0mm | Được bảo vệ chống tiếp cận các bộ phận nguy hiểm bằng dây | 4 | Được bảo vệ chống lại các vật lạ có đường kính≥1.0mm | Được bảo vệ chống tiếp cận các bộ phận nguy hiểm bằng dây | Que thử D(Truy cập đầu dò) Dây điện: Φ1.0-chiều dài 100, dây thép cứng Lực kiểm tra: 1N ± 10% |
Que thử D Dây điện: Φ1.0-chiều dài 100, dây thép cứng Lực kiểm tra: 1N ± 10% |
||
5 | -chống bụi | Được bảo vệ chống tiếp cận các bộ phận nguy hiểm bằng dây | 5K | Được bảo vệ chống lại các vật lạ có đường kính≥1.0mm | Được bảo vệ chống tiếp cận các bộ phận nguy hiểm bằng dây | Que thử D(Truy cập đầu dò) Dây điện: Φ1.0-chiều dài 100, dây thép cứng Lực kiểm tra: 1N ± 10% |
Buồng chứa bụi,có hoặc không có áp lực (sử dụng bột talc theo tiêu chuẩn IEC60529, sử dụng bụi Arizona theo tiêu chuẩn ISO20653) |
||
6 | -chống bụi | Được bảo vệ chống tiếp cận các bộ phận nguy hiểm bằng dây | 6k | Được bảo vệ chống lại các vật lạ có đường kính≥1.0mm | Được bảo vệ chống tiếp cận các bộ phận nguy hiểm bằng dây | Đầu dò kiểm tra D (Đầu dò truy cập) Dây điện: Φ1.0-chiều dài 100, dây thép cứng Lực kiểm tra: 1N ± 10% |
Buồng chứa bụi, có áp suất thấp (sử dụng bột talc theo tiêu chuẩn IEC60529, sử dụng bụi Arizona theo tiêu chuẩn ISO20653) |
||
Phần tử mã thứ hai | 0 | không được bảo vệ | không áp dụng | Phần tử mã thứ hai | 0 | không được bảo vệ | không áp dụng | không áp dụng | không áp dụng |
1 | Được bảo vệ chống lại những giọt nước rơi thẳng đứng | 1 | Được bảo vệ chống lại những giọt nước rơi thẳng đứng | Thiết bị kiểm tra hộp nhỏ giọt | |||||
2 | Được bảo vệ chống lại các giọt nước rơi thẳng đứng khi vỏ nghiêng tới 15° | 2 | Được bảo vệ chống lại các giọt nước rơi thẳng đứng khi vỏ nghiêng tới 15° | ||||||
3 | Bảo vệ chống phun nước | 3 | Bảo vệ chống phun nước | Thiết bị kiểm tra ống dao động hoặc ống xoay vòi phun |
|||||
4 | Được bảo vệ chống nước bắn tung tóe | 4 | Được bảo vệ chống nước bắn tung tóe | ||||||
4K | Được bảo vệ chống lại nước bắn với áp lực tăng | ||||||||
5 | Được bảo vệ chống lại tia nước | 5 | Được bảo vệ chống lại tia nước | Thiết bị kiểm tra vòi phun phản lực | |||||
6 | Được bảo vệ chống lại các tia nước mạnh | 6 | Được bảo vệ chống lại các tia nước mạnh | ||||||
6k | Được bảo vệ chống lại nước có tốc độ cao mạnh với áp suất tăng | ||||||||
7 | Được bảo vệ chống lại tác động của việc ngâm tạm thời trong nước | 7 | Được bảo vệ chống lại tác động của việc ngâm tạm thời trong nước | bể ngâm | |||||
số 8 | Được bảo vệ chống lại tác động của việc ngâm liên tục trong nước | số 8 | Được bảo vệ chống lại tác động của việc ngâm liên tục trong nước | Bể ngâm cao áp | |||||
9 | Được bảo vệ chống lại các tia nước có áp suất và nhiệt độ cao | 9k | Được bảo vệ chống lại quá trình làm sạch bằng tia nước/áp suất cao | Phòng thử nghiệm vòi phun phản lực của quạt | |||||
Lưu ý: Mã "K" là để mô tả các yêu cầu đặc biệt đối với phương tiện giao thông đường bộ |
Người liên hệ: Ms. Penny Peng
Tel: +86-18979554054
Fax: 86--4008266163-29929