Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Tiêu chuẩn tham chiếu: | IEC/EN60350-2:2017 | Chất liệu của nồi: | thép không gỉ (bottom và wall), nhôm (cái nắp) |
---|---|---|---|
Chiều kính của chảo: | φ120mm, φ150mm, φ180mm, φ210mm, φ240mm, φ270mm, φ300mm, φ330mm | Ứng dụng: | để đo mức tiêu thụ năng lượng của bếp |
Hình dạng: | Vòng trụ không tay cầm | Vận chuyển: | Bằng DHL, FedEx, UPS hoặc TNT |
Làm nổi bật: | Hobs chuẩn hóa đồ nấu ăn,EN 60350-2 Thiết bị nấu ăn tiêu chuẩn,Thép không gỉ Chất dùng nấu ăn tiêu chuẩn |
IEC60350-2 Thép không gỉ Chất dùng nấu ăn tiêu chuẩn để đo tiêu thụ năng lượng của máy nấu ăn
1. giới thiệu
Các thiết bị nấu ăn tiêu chuẩn được thiết kế theo EN60350-2:2017 để đo mức tiêu thụ năng lượng của lò nướng.4301 thép không gỉ (thép không gỉ AISI 304) với độ dày 1mm±0.05mm, đáy của bình được làm bằng thép không gỉ 1,4016 (thép không gỉ AISI430) với độ dày 6mm ± 0,05mm, dụng cụ nấu ăn có hình trụ không có tay cầm hoặc nhô ra.Và nắp được làm bằng nhôm với độ dày là 2mm±0.05mm, mỗi vòng tròn lỗ của nắp có đường kính 16mm ± 0,1mm, các lỗ phải được phân bố đồng đều trên vòng tròn lỗ.
2. Thông số kỹ thuật
Chiều kính của đáy bình nấu ăn (bên ngoài) mm |
Chiều kính nắp mm |
Chiều kính vòng tròn lỗ nắp mm |
Số lỗ trên vòng tròn |
Tổng chiều cao của dụng cụ nấu ăn (ngoài) mm |
Độ phẳng của đáy bình nấu ăn mm |
Trọng lượng nước g |
Phân loại kích thước khu vực nấu ăn mm |
Các loại dụng cụ nấu ăn tiêu chuẩn |
120 ± 0.5 | 130±1 | 80±1 | 7 | 125±0.5 |
≥0 <0.075 |
650 |
≥ 100 < 130 |
A |
150 ± 0.5 | 165±1 | 110±1 | 11 | 125±0.5 |
≥0 <0.075 |
1030 |
≥ 130 < 160 |
|
180 ± 0.5 | 200 ± 1 | 140±1 | 16 | 125±0.5 |
≥0 <0.075 |
1500 |
≥ 160 < 190 |
B |
210 ± 0.5 | 230±1 | 170±1 | 22 | 125±0.5 |
≥0 <0.1 |
2050 |
≥ 190 < 220 |
C |
240 ± 0.5 | 265±1 | 200 ± 1 | 29 | 125±0.5 |
≥0 <0.1 |
2700 |
≥ 220 < 250 |
|
270 ± 0.5 | 300±1 | 230/210a± 1 | 18/18a | 125±0.5 |
≥0 <0.15 |
3420 |
≥ 250 < 280 |
D |
300 ± 0.5 | 330±1 | 260/210a± 1 | 23/22a | 125±0.5 |
≥0 <0.15 |
4240 |
≥ 280 <310 |
|
330 ± 0.5 | 365±1 | 290/270a± 1 | 27/27a | 125±0.5 |
≥0 <0.15 |
5140 |
≥ 310 ≤330 |
|
aSố lượng lỗ được sắp xếp trên hai vòng tròn lỗ |
3Câu hỏi thường gặp
1) Vật liệu của các dụng cụ nấu ăn tiêu chuẩn là gì?
Pego:tường của bình được làm bằng thép không gỉ 1.4301 (thép không gỉ AISI 304), đáy của bình được làm bằng thép không gỉ 1.4016 (thép không gỉ AISI 430), nắp được làm bằng nhôm.
Tôi có thể mua một kích thước không?
Pego: Vâng, mỗi kích thước của các dụng cụ nấu ăn tiêu chuẩn có thể được mua độc lập.
3) Các dụng cụ nấu ăn có thể đi kèm với giấy chứng nhận hiệu chuẩn không?
Pego: Vâng, các dụng cụ nấu ăn có thể đi kèm với giấy chứng nhận hiệu chuẩn do một phòng thí nghiệm được ủy quyền ISO17025, chi phí hiệu chuẩn được tính riêng.
4) Các đồ nấu ăn sẽ đi kèm với bộ giữ cảm biến nhiệt độ?
Vâng, mỗi dụng cụ nấu ăn sẽ được cấu hình với một bộ giữ nhiệt độ.
Người liên hệ: Ms. Penny Peng
Tel: +86-18979554054
Fax: 86--4008266163-29929